Là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó.
1. Động từ thường (Ordinary verb)
a. Nội động từ (Intransitive verbs)
- Không có tân ngữ đi kèm: S + V : he is running / Mai lives in Hanoi
- thường gặp: fly, sit, live, walk, come, exist, happen, stand, go, sleep, ...
b. Ngoại động từ (Transitive verb)
- Có tân ngữ theo sau: S + V + O: Gina was washing her hands
- Thường gặp: kick (đá), save, send, give, make, buy, tell, bring, sell, raise
2. Trợ động từ (Auxiliary verb)
- dùng với một động từ chính để giúp các động từ khác hình thành thể nghi vấn, thể phủ định, thể nhấn mạnh hay một thì trong tiếng Anh.
- có 12 trợ động từ: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong đó có 9 động từ khuyết thiếu (Modal verbs) : can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to).
- Trong phần này tìm hiểu: BE, DO, HAVE : đặc tính chung
+) hình thành thể phủ định: not - isn't, don't, haven't
+) hình thành thể nghi vấn: is - does - has / he / here - swim - lived there ?
+) hình thành câu trả lời ngắn: yes, he is / yes, he does / yes, he has
+) hình thành câu hỏi đuôi: you are a student, aren't you ?
a. BE
- hình thức: hiện tại am-is-are / quá khứ was-were
- chức năng: thì tiếp diễn (she is working) / thể bị động (he was given a book)
b. DO
- hình thức: hiện tại (do-does) - quá khứ (did)
- chức năng: thể phủ định và thể nghi vấn hiện tại đơn / quá khứ đơn (She don't like skiing / She didn't work yesterday).
c. HAVE
- hình thức: hiện tại - quá khứ - quá khứ phân từ (have/has - had - had)
- hình thành thì hoàn thành: Kate has cleaned the floor / She had bought a car.
3. Động từ liên kết (Linking verbs)
- công thức: S + linking verb + N/Adj (He remains a director / She sound happy)
- thường gặp: seem, appear, grow, feel, smell, sound, taste, turn, become, remain.
4. Danh động từ ( Gerund )
- hình thức: V + ing (painting, going)
- chức năng: làm chủ ngữ / tân ngữ (Painting is my hobby / Lan like dancing)
- vị trí: đứng đầu câu / sau động từ / sau giới từ (Cooking is great / She enjoys drinking coffee/ Mary is interested in reading)
- Gerund theo sau Verbs gồm: admit (thú nhận), appreciate (cảm kích), avoid (tránh), delay, deny (phủ nhận), discus, enjoy, imagine, involve, keep, mention, mind (phiền), miss, postpone (hoãn lại), practice, recall, recollect (nhớ lại), report, resent (không hài lòng), resist (phản đối), risk, suggest. tolerate (chịu đựng).
- Gerund theo sau cụm động từ và giới từ sau đây:
- can't help, can't bear, can't stand: không thể chịu đựng nổi
- It's worth: đáng giá
- It's no use: thật vô dụng
- It's no good: vô ích
- There's no point in: chẳng có lý do gì
- have difficulty (in): có khó khăn trong vấn đề
- a waste of money/time: tốn tiền/mất thời gian
- be busy (with): bận rộn với cái gì
- look forward to: trong mong, chờ đợi
- be (get) used to: quen với cái gì
- object to: phản đối
- confess to: thú tội, nhận tội
- accuse of: tố cáo
- suspect of: nghi ngờ
- be fond of: thích
- be interested in: thích thú, quan tâm
- choice of: lựa chọn
- reason for: lý do về
5. Động từ nguyên thể có "to" (To - Infinitive verb)
- hình thức: to V (to eat / to make)
- chức năng: làm chủ ngữ / tân ngữ (To swim is good for our health / I agree to sign this contract)
- vị trí: đầu câu/sau động từ/sau tính từ (To sing is his interest / She hopes to be rich / It is great to make a cake)
- To - infinitive verbs đứng sau các động từ sau: agree, appear, afford (có khả năng, ask, demand, expert, hesitate (do dự), intend (dự định), invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, refuse, learn, fail, plan, manage, pretend (giả vờ), remind, persuade (thuyết phục), encourage, force, order, urge (thúc dục), seem, tend, threaten (đe dọa)
- Động từ có Gerund và To-infinitive theo sau nhưng nghĩa không đổi:
- begin + to V / V_ing: bắt đầu làm gì
- can't bear (stand) : không thể chịu được việc gì
- continue: tiếp tục làm
- hate: ghét làm việc gì
- like, love, prefer, propose, start
- Động từ có Gerund và To-infinitive theo sau nhưng nghĩa THAY đổi:
- remember + Ving / to V : nhớ đã làm cái gì rồi / nhớ sẽ làm gì
- forget + Ving / to V : quên đã làm gì rồi / quên sẽ àm gì
- stop + Ving / to V : dừng việc đã đang làm / dừng để làm việc khác
- go on + Ving / to V : tiếp tục những việc đã đang làm / đổi sang làm việc khác
- regret + Ving / to V : tiếc về việc đã làm / xin lỗi trước khi thông báo
- try + Ving / to V : thử làm gì / cố gắng làm được gì
6. Động từ nguyên thể không "To" (Bare infinitives)
- vị trí: đứng sau động từ khuyết thiếu / sau trợ động từ (he can swim - you shoud go with me / He doesn’t go to school)
- động từ chỉ giác quan + O + bare infinitives (I see her come / She heard birds sing). Gồm có: make, let, have, would rather, had bettet
7. Phân từ hiện tại (Present participles)
- dạng thức: V + ing (nghĩa chủ động ) : cry à crying / crying baby
- tính từ bổ nghĩa cho danh từ: He told us an interesting story
8. Phân từ quá khứ (Past participle)
- dạng thức: V + ed ( động từ có quy tắc – nghĩa bị động) /Cột 3 động từ bắt qui tắc : washed car / broken computer
- tính từ bổ nghĩa cho danh từ: The broken computer was repaired.