Quantifiers
Từ định lượng
là những từ chỉ số lượng của người, sự vật hoặc sự việc
1. Dùng với danh từ đếm được
- a few: số nhiều, số lượng ít nhưng vẫn đủ dùng, trong câu khẳng định, a few + of + đại từ
- few: số nhiều, số lượng ít không đủ dùng, khẳng định.
- many: số nhiều đếm được, thường dùng trong câu hỏi, phủ định - too many : quá nhiều so với mức cần thiết - so many : nhấn mạnh vào số lượng nhiều - how many: hỏi về số lượng.
- a large number of: một số lượng lớn.
- a great number of: rất nhiều
- a number of: một số, động từ số nhiều
- the number of: số lượng, động từ số ít.
- several: một vài
- each: số ít, nhấn mạnh từng cá nhân
- every: số ít, nhấn mạnh đến mọi các nhân.
2. Dùng với danh từ không đếm được
- a little: số lượng ít nhưng vẫn đủ dùng, trong câu khẳng định
- little: số lượng ít không đủ dùng, khẳng định.
- much: không đếm được, thường dùng trong câu hỏi, phủ định - too much : quá nhiều so với mức cần thiết - so much : nhấn mạnh vào số lượng nhiều - how much: hỏi về số lượng, giá cả.
-a large amount of: một số ... lớn
- a great deal of: nhiều
3. Dùng cả với danh từ đếm được và không đếm được
- a lot of: dùng trong câu khẳng định, + không đếm được --> động từ số ít
- lots : dùng trong câu khẳng định, + không đếm được --> động từ số ít
- some: trong câu khẳng định hoặc câu yêu cầu, lời mời, đề nghị
- any: dùng sau các từ phủ định (never, hardly, scarely,..), trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
- plenty of: số nhiều hoặc không đếm được.
- no: không ... nào, + không đếm được --> động từ số ít
- all: + không đếm được --> động từ số ít, all of + you-us-them / this-that-these-those / whom-which / the + danh từ.