Passive Voice
Câu bị động
Được dùng khi muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu và đối tượng chịu tác động, có thể không đề cập đến tác nhân gây ra hành động.
1. Hiện tại đơn (present tense)
- chủ động: S + Vs/es + O : She plays the piano.
- bị động: S + is/ are/ am + P2 + by + ... : The piano is played by Jeny.
2. Hiện tại tiếp diễn (Present continous)
- chủ động: S + is / are/ am + P2 + ...: She is playing the piano.
- bị động: S + is/ are / am + being + P2 + ...: The piano is being played by Jeny.
3. Hiện tại hoàn thành (Present perfect)
- chủ động: S + has/ have + P2 + O: She has played the piano.
- bị động: S + has/ have + been + P2 + O : The piano has been played by Jeny.
4. Quá khứ đơn (Past tense)
- chủ động: S + Ved + O: She played the piano.
- bị động: S + was/ were + P2 + by + ...: The piano was played by Jeny.
5. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)
- chủ động: S + was/ were + Ving + O: She was playing the piano.
- bị động: S + was/ were + being + P2 + by + ... : The piano was being played by Jeny.
6. Tương lai đơn (Future tense)
- chủ động: S + will + V + O: She will play the piano.
- bị động: S + will + be + P2 + by ... : The piano will be played by Jeny.
7. Tương lai hoàn thành (Future perfect)
- chủ động: S + will + have + P2 + O: She will have played the piano.
- bị động: S + will + have + been + P2 + by + ...: The piano will have been played by Jeny.
8. Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)
- chủ động: S + modal verb + V + O: She can play the piano.
- bị động: S + modal verb + be + P2 + by + ...: The piano can be played by Jeny.
9. Bị động ở dạng câu hỏi (Questions)
a. Câu hỏi Yes/No
- chủ động: Aux + S + V + O + ...? Did Jack type this letter?
- bị động: To be + S + P2 + by + ...? Was this letter typed by Jack?
b. Câu để hỏi (Wh_Q)
- chủ động: Wh_Q + aux + S + V + O + ... ? Where did Minh take Lan to?
- bị động: Wh_Q + to be + S + P2 + by + ...? Where was Lan taken to by Minh?
10. Các dạng bị động đặc biệt:
10.1) Động từ có 2 tân ngữ
- chủ động: S + V + O1 + O2: I give her a present.
- bị động: S (O1) + to be + P2 + O2 + (by) + ... She is given a present. hoặc
S (O2) + to be + P2 + to/for + sb + (by)... A present is given to her.
- các động từ có 2 tân ngữ dùng trong bị động: "to" với give, lend, send, show (John lent me this book --> This book was lent to me) - "for" với buy, make, get (Hien bought Long a shirt --> A shirt wa bought for Long by Hien).
10.2) It's your duty to + V-inf (It's your duty to cook) --> You are supposed to + V-inf (You are supposed to cook)
10.3) It's impossible to + V-inf (It's impossible to finish this report) --> S + can't + be + P2 (This report can't be finished)
10.4) It's necessary to + V_inf (It's necessary to finish this report) --> S + should/ must + be + P2: This report should/ must be finished.
10.5) Mệnh lệnh thức + O (Turn on the fan!) --> S + should/ must + be + P2: The fan should/ must + be + P2 ( The fan should/ must be turned on)
10.6) S + have/ get + O + (to) V (I have John fix the car) --> S + have/ get + st + P2 + (by)... (I have the car fixed by John)
10.7) S + make + O + V-inf (My mum make me get up early) --> S + to be + made + to + V-inf + (by)... (I am made to get up early by my mum.)
10.8) S + let + O + V-inf (My mum lets me do anything) --> S + let + st/sb + be + P2 (My mum lets anything be done),
hoặc --> S + be + allowed + to + V-inf + (by) ... (I am allowed to do anything by my mum)
10.9) Động từ chỉ quan điểm (Vqđ):
+) ở thì hiện tại:
- chủ động: People/ they + Vqđ + that + clause (They think that I am a bad student)
- bị động: It is + P2 (Vqđ) + that + S + V + O (It is thought that I am a bad student), hoặc
S + be + P2 (Vqđ) + to + V-inf (I am thoght to be a bad student)
lưu ý: Nếu động từ trong mệnh đề (clause) là thì quá khứ đơn hoặc hoàn thành
--> dạng bị động: S + to be + P2 (Vqđ) + to + have + P2
- They think that I was a bad studen --> I am thought to have been a bad student.
+) ở thì quá khứ:
- chủ động: People/ they + Vqđ + that + clause (They thought that I am a bad student)
- bị động: It was + P2 (Vqđ) + that + S + V + O (It was thought that I am a bad studen), hoặc
S + be + P2 (Vqđ) + to + V-inf (I was thought to be a bad student)
10.10) Bị động với động từ tri giác (Vtg): Chứa đuôi -ing (V-ing)
- chủ động: S + Vtg + sb + V-ing (I see her coming)
- bị động: S + be + P2(vtg) + V-ing (She is seen coming)
- các động từ: feel, find, catch tương tự.