Modal Verbs
Động từ khuyết thiếu
Là động từ chỉ dùng để bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.
Đặc tính:
- không chia khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. he can swim.
- không có hình thức nguyên thể hay phân từ. I must be a good doctor.
- động từ theo sau luôn ở dạng nguyên thể không "to". He will come here tomorow.
- được sử dụng như trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định. She shouldn't drink much beer / Could you drive the car?
Bao gồm 13 modal verbs: can, could, may, might, will, would, need, shall, should, ought to, had better, must, have to, mustn't:
- Can: khả năng trong hiện tại - xin phép, đề nghị thân mật. I can sing / Can I use your car?
- Could: khả năng trong quá khứ - xin phép, đề nghị trang trọng. She could play the piano / Could I speak to Mr. Minh?
- May - Might: xin phép lịch sự. May I come in?
- Will: đưa ra quyết định (thời điểm nói) - yêu cầu, đề nghị. I will go to the cinema - Will you help me with my home work?
- Would: tương lai (trong quá khứ) - yêu cầu (trang trọng) - lời mời. She said that she would come - Would you turn off the fan ? -Would you like some coffee ?
- Need: điều gì cần làm. You need come soon.
- Shall: sự việc xảy ra trong tương lai - đề xuất gợi ý. Chỉ dùng cho I và We. We shall travel to America - Shall I go swimming?
- Should: đưa ra lời khuyên. You should give up smoking.
- Ought to: đưa ra lời khuyên. He ought to get up early.
- Had better: đưa ra lời khuyên (nhấn mạnh). She had better study harder.
- Must: chỉ sự bắt buộc (chủ quan). I must get up early.
- Have to: chỉ sự bắt buộc (khách quan). I have to do my homework.
- Mustn't: chỉ sự cấm đoán. You mustn't park in here.