Dùng để so sánh giữa người hoặc sự vật với nhau về một khía cạnh nào đó.
1. So sánh ngang bằng (Comparison of equality)
- So sánh hai người/ vật có đặc điểm giống nhau
- S + to be + as + Adj + as + ... hoặc S + V + as + Adv + as + ...
- Mary is as pretty as Gina / Minh run as fast as Hung.
2. So sánh hơn kém (Comparative)
- người/ vật này hơn nguời/ vật kia ở điểm nào đó
a) Short Adj / Adv
- S + to be + short Adj + -er + than ... hoặc S + V + short Adv + -er + than + ...
- Mary is taller than Gina / Minh runs faster then Hung
b) Long Adj / Adv
- S + to be + more + long Adj + than ... hoặc S + V + more + long Adv + than + ...
- Mary is more beautiful than Gina / Minh drives more carefully than Hung.
Lưu ý: Long Adj / Adv có 2 âm tiết trở lên
3. So sánh nhất (Superlative)
- người/ vật nổi bật nhất về điểm nào đó trong nhóm người/ vật từ ba trở lên.
a) Short Adj
- S + to be + the + short Adj + -est + N + of/in...
- Mary is the tallest student in the class.
b) Long Adj
- S + to be + the + most + long Adj + N + of/in ...
- Mary is the most intelligent student in the class.
4. So sánh kép (Double comparison)
a) Trường hợp 1
- hai hành động xảy ra cùng lúc và tiến triển như nhau.
- S + to be + short Adj + er + and + short Adj + er /// S + to be + more and more + long Adj.
- He is fatter and fatter / Hoa is more and more beautiful.
b) Trường hợp 2
- hai hành động xảy ra cùng lúc và tiến triển như nhau
- The + comparative + S + V, the comparative + S + V
- The richer I am, the happier I become.
5. So sánh bộ số (Multiple number of comparison)
- so sánh về số lần: một nữa (half), gấp đôi (twice), gấp ba (threetimes)...
- S + V + multiple number + as + much/ many/ adj/ adv + (N) + as + N/ pronoun.
- Hai cycles twice as fast as do.
- Trong dạng so sánh này, sử dụng hình thức so sánh bằng và phải xác định được danh từ đếm được hay không đếm được.
6. Quy tắc đổi đuôi tính từ và trạng từ ngắn trong so sánh hơn và so sánh nhất
a) Trường hợp 1
- so sánh hơn: gấp đôi phụ âm + "er" --> big/ bigger, hot/ hotter
- so sánh nhất: gấp đôi phụ âm + "est" --> big/ biggest. hot/ hottest
b) Trường hợp 2
- so sánh hơn: "y" --> "ier": easy/ easier, happy/ happier
- so sánh nhất: "y" --> "iest": easy/ easiest, happy/ happiest.
c) Trường hợp 3 (ngoại lệ)
** Adj - SS hơn - SS nhất
- good/ well - better - best
- bad/ badly - worse - worst
- far/ - farther/ further - farthest/ furthest
- title - less - least
- many/ much - more - most