Reported speech
Câu tường thuật
còn gọi là câu gián tiếp, được dùng khi muốn thuật lại hay kể lại một câu mà người khác đã nói.
1. Định nghĩa
a) Lời nói trực tiếp
- lời nói chính xác điều ai đó diễn đạt
- lời của người nói được đặt trong dấu ".."
- "I am cooking", he said.
b) Lời nói gián tiếp
- lời tường thuật lại ý của người nói
- không dùng dấy ngoặc kép
- He said that he was cooking.
2. Các yếu tố trong chuyển đổi
a. Thì của động từ
+) Thì hiện tại
- hiện tại đơn --> quá khứ đơn : "I study hard", he said. --> He say he studied hard.
- hiện tại tiếp diễn --> quá khứ tiếp diễn: "I am painting", he said. --> He sai he was painting.
- hiện tại hoàn thành --> quá khứ hoàn thành: "They have seen him", he said. --> He said they had seen him.
- hiện tại hoàn thành tiếp diễn --> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: "I have been working for Nokia", he said. --> he said he had been working for Nokia.
+) Thì quá khứ
- quá khứ đơn --> quá khứ hoàn thành: "I studied hard", he said --> He said he had studied hard.
- quá khứ tiếp diễn --> quá khứ hoàn thành tiếp diễn: "I was painting", he said --> he said he had been painting.
- quá khứ hoàn thành --> quá khứ hoàn thành: "They had seen him", he said --> he said they had seen him.
+) Thì tương lai
- tương lai đơn --> would V : "I will study hard", he said --> He said he would study hard.
- tương lai gần --> was/ were + going to + V: "I am going to paint a picture.", he said --> He said he was going to paint a picture.
+) Động từ khuyết thiếu
- can + V --> could + V : "I can swim", he said --> He said he could swim.
- must/ have to + V --> had to + V: "I have to study hard.", he said --> He said he had to study hard.
- may V --> might V : "It may rain", he said --> He said it might rain.
b. Đại từ
- chủ ngữ: I/ We/ You --> he, she/ they/ I, we
- tân ngữ: me/ us/ you --> him, her/ them/ me, us
c. Từ hạn định
- tính từ sở hữu: my/ your/ our --> his, her/ my, our, thier/ their
- đại từ sở hữu: mine/ yours/ ours --> his, hers/ mine, ours, theirs/ theirs
- đại từ chỉ định: this/ these --> that/ those
d. Trạng từ
- chỉ nơi chốn: here --> there
- thời gian: now/ then, yesterday/ the day before, tomorow/ the next (following) day, ago/ before, last + .../ the previous + ..., next + .. / the following + ..., today/ that day.
3. Chuyển đổi các dạng câu từ trực tiếp sang gián tiếp
a) Câu trực tiếp ở dạng câu kể
- trực tiếp: "S + V + O", S said/ told/ said to sb: "Mai typed this letter.", Hoa said.
- gián tiếp: S said/ told / said to sb + (that) + clause: Hoa said that Mai had typed that letter.
b) Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi
+) Câu hỏi Yes/No
- trực tiếp: "Aux + S + V + ...", S + asked : "Did Mai type this letter?" Hoa asked.
- gián tiếp: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ whether + clause: Hoa asked if/ whether Mai had typed that letter.
+) Câu hỏi WH-Q
- trực tiếp: "Wh-Q + Aux + S + V + ...?", S + asked: "What did Mai do", Hoa asked.
- gián tiếp: S + asked/ wanted to know/ wondered + wh-words + S + V: Hoa asked what Mai had done.
c) Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh
- câu trực tiếp: "V-inf / Don't + Vinf, (please).", S said. : "Turn off the fan, please.", Hoa said.
- gián tiếp: S + asked/ told/ ordered/ advised/ wanted/ warned + sb + (not) to V-inf: Hoa told me to turn off the fan.
4. Một số dạng đặc biệt
a) Câu cảm thán
- trực tiếp: "What (a/ an) + adj + Noun !" - "What a nice cat !"
- gián tiếp: S + exclaimed that ... - She exclaimed that the cat was very nice.
b) Câu khuyên bảo
- trực tiếp: If I were you,.... hoặc S + should/ had better + V + O : "You should study hard", the teacher said to John.
- gián tiếp: S + advises + Sb + (not) to Vinf: The teacher advised John to study hard.
c) Câu đề nghị, gợi ý
- trực tiếp: "Why don't we ...?" : "Why don't we go to the cinema?"
- gián tiếp: S + suggested V-ing / suggested that + S + O + Vinf + O: He suggested going to the cinema = He suggested we go to the cinema.
5) Lưu ý: Các trường hợp không lùi thì của câu trực tiếp sang câu gián tiếp
- nói về chân lý, sự thật : "The sun rises in the east", he said --> He said that sun rises in the east.
- ở quá khứ hoàn thành: "Mai had finished this report", he said --> He said that Mai had finshed that report.
- ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn có thời gian cụ thể hoặc thuộc mệnh đề chỉ thời gian: "I built this house in 2000" --> He said that he built that house in 2000.
- có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would, rather, it's high time và câu điều kiện loại 2, 3.
ex1: "If I had a lot of money, I would buy a house", he said --> He said that if he had a lot of money, he would buy a house.
ex2: "I wish I were a millionarie", Peter said --> Peter said that he wished he was a millionarie.
- động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn (says, tells, wonders): thì và cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn giữ nguyên, chỉ thay đổi ngôi / tân ngữ nếu cần.
ex: "I and you will buy her father a shirt tomorrow", he said --> He tells me (that) he and I will buy her father a shirt tomorrow.