Dùng để đưa ra lời mong ước điều gì đó sẽ xảy ra hoặc không xảy ra ở quá khứ, hiện tại và tương lai.
1. Điều ước ở tương lai (Wishes about the future)
- Diễn tả mong ước một sự việc ở tương lai
- S + wish/ wishes + would + V
- She wishes she would buy a big house.
2. Điều ước ở hiện tại (Wishes about present)
- sự việc khó hoặc không xảy ra ở hiện tại
- S + wish/ wishes + S + Ved
- She wishes she bought a big house
Lưu ý: to be được chuyển thành were cho tất cả các ngôi: I wish I were a doctor.
3. Điều ước ở quá khứ (Wihes oabout the past)
- sự việc không có thật ở quá khứ
- S + wish/ wishes + S + had + P2
- She wishes she had bought a big house.
4. Cách sử dụng khác của wish
- đôi khi dùng để diễn tả mong muốn hoặc lời chúc
- wish + to V: I wish go to the zoo next week
- wish + N: I wish good health
- wish + O + (not) to V: I wish him to pass the exam.
- dùng If only thay cho S + wish : I wish I could swim = If only I could swim.